Đọc nhanh: 测量 (trắc lượng). Ý nghĩa là: đo; đo lường; đo đạc, kiểm tra; sát hạch (trình độ, khả năng). Ví dụ : - 测量结果准确吗? Kết quả đo có chính xác không?. - 他正在测量心率。 Anh ấy đang đo nhịp tim.. - 测量过程要小心。 Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.
测量 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đo; đo lường; đo đạc
用仪器确定空间、时间、温度、速度、地形、功能等的有关数值
- 测量 结果 准确 吗 ?
- Kết quả đo có chính xác không?
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 测量 过程 要 小心
- Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kiểm tra; sát hạch (trình độ, khả năng)
测验衡量
- 我们 要 测量 他 的 水平
- Chúng ta phải kiểm tra trình độ của anh ấy.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 老师 会 测量 你 的 口语 能力
- Giáo viên sẽ kiểm tra khả năng nói của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 测量 với từ khác
✪ 1. 测量 vs 测验
- Hành động động tác của "测量" là "量","测算" là "算".
- Chủ thể động tác của "测量" là người hoặc máy móc đo lường, chủ thể động tác của "测算" là người hoặc máy tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测量
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 我们 测量 了 三 乇
- Chúng tôi đã đo được ba torr.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
量›