Đọc nhanh: 测量仪器 (trắc lượng nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị đo lường.
测量仪器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đo lường
测量仪器是为了取得目标物某些属性值而进行衡量所需要的第三方标准,测量仪器一般都具有刻度,容积等单位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测量仪器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
器›
测›
量›