Đọc nhanh: 工料测量 (công liệu trắc lượng). Ý nghĩa là: Tính khối lượng dự toán.
工料测量 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính khối lượng dự toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工料测量
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 我们 必须 测试 材料 的 质量
- Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 他 料理 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
料›
测›
量›