Đọc nhanh: 衡量 (hành lượng). Ý nghĩa là: so sánh; so đo; cân nhắc; đánh giá; nhận định, suy nghĩ; suy tính; suy xét, đo đạc. Ví dụ : - 衡量得失 so đo hơn thiệt. - 你衡量一下这件事该怎么办。 Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.
衡量 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh; so đo; cân nhắc; đánh giá; nhận định
比较;评定
- 衡量得失
- so đo hơn thiệt
✪ 2. suy nghĩ; suy tính; suy xét
考虑;斟酌
- 你 衡量 一下 这件 事该 怎么办
- Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.
✪ 3. đo đạc
称物体轻重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衡量
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 我们 用 衡器 来量 菜
- Chúng ta dùng cân để cân rau.
- 我们 要 衡量 所有 的 选项
- Chúng ta cần cân nhắc tất cả các lựa chọn.
- 你 衡量 一下 这件 事该 怎么办
- Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衡›
量›