衡量 héngliáng
volume volume

Từ hán việt: 【hành lượng】

Đọc nhanh: 衡量 (hành lượng). Ý nghĩa là: so sánh; so đo; cân nhắc; đánh giá; nhận định, suy nghĩ; suy tính; suy xét, đo đạc. Ví dụ : - 衡量得失 so đo hơn thiệt. - 你衡量一下这件事该怎么办。 Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.

Ý Nghĩa của "衡量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

衡量 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. so sánh; so đo; cân nhắc; đánh giá; nhận định

比较;评定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衡量得失 héngliángdéshī

    - so đo hơn thiệt

✪ 2. suy nghĩ; suy tính; suy xét

考虑;斟酌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衡量 héngliáng 一下 yīxià 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.

✪ 3. đo đạc

称物体轻重

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衡量

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 度量衡 dùliànghéng 系统 xìtǒng

    - Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 亲疏 qīnshū lái 衡量 héngliáng 感情 gǎnqíng

    - Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.

  • volume volume

    - zhè 不能 bùnéng 只用 zhǐyòng 商业 shāngyè de 尺度 chǐdù lái 衡量 héngliáng

    - Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 衡器 héngqì 来量 láiliàng cài

    - Chúng ta dùng cân để cân rau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 衡量 héngliáng 所有 suǒyǒu de 选项 xuǎnxiàng

    - Chúng ta cần cân nhắc tất cả các lựa chọn.

  • volume volume

    - 衡量 héngliáng 一下 yīxià 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao