Đọc nhanh: 电气测量 (điện khí trắc lượng). Ý nghĩa là: Đo lường điện.
电气测量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đo lường điện
电气测量:2009年机械工业出版社出版的图书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电气测量
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 他 猜测 她 可能 生气 了
- Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
测›
电›
量›