Đọc nhanh: 测量原理 (trắc lượng nguyên lí). Ý nghĩa là: Nguyên lý đo.
测量原理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên lý đo
测量原理(principle of measurement)是2005年公布的航天科学技术名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测量原理
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
测›
理›
量›