Đọc nhanh: 丈量 (trượng lượng). Ý nghĩa là: đo đạc; khám đạc. Ví dụ : - 丈量地亩 đo đạc ruộng đất. - 丈量地亩 đo đạc ruộng đất.
丈量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đo đạc; khám đạc
用步弓、皮尺等量土地面积或距离
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丈量
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
量›