Đọc nhanh: 测量仪 (trắc lượng nghi). Ý nghĩa là: Máy đo đạc, máy trắc địa.
测量仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo đạc, máy trắc địa
测量仪是一种用于物理学领域的物理性能测试仪器,于2004年4月16日启用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测量仪
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
测›
量›