Đọc nhanh: 光度测定纸 (quang độ trắc định chỉ). Ý nghĩa là: giấy đo độ sáng.
光度测定纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy đo độ sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光度测定纸
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 他 的 态度 总是 很 阳光
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạc quan.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
定›
度›
测›
纸›