Đọc nhanh: 燕雀安知鸿鹄之志 (yến tước an tri hồng hộc chi chí). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Làm thế nào chúng ta có thể đoán được những tham vọng của những con cá nhỏ?, (văn học) Liệu chim sẻ và chim én có biết được ý muốn của thiên nga vĩ đại không? (cách diễn đạt).
燕雀安知鸿鹄之志 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Làm thế nào chúng ta có thể đoán được những tham vọng của những con cá nhỏ?
fig. how can we small fry predict the ambitions of the great?
✪ 2. (văn học) Liệu chim sẻ và chim én có biết được ý muốn của thiên nga vĩ đại không? (cách diễn đạt)
lit. can the sparrow and swallow know the will of the great swan? (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕雀安知鸿鹄之志
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 家里 有 很多 书 、 杂志 之类 的 东西
- Nhà có nhiều sách, tạp chí, v.v.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
安›
志›
燕›
知›
雀›
鸿›
鹄›