Đọc nhanh: 没有说的 (một hữu thuyết đích). Ý nghĩa là: hết chỗ chê; không gì đáng trách, khỏi phải nói; không có gì phải phân trần giải thích cả; không có gì để tranh luận cả. Ví dụ : - 这小伙子既能干又积极,真是没有说的。 anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.. - 这车你们使了三天了,今天该我们使了,没有说的! chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.
没有说的 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết chỗ chê; không gì đáng trách
指没有可以指责的缺点
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
✪ 2. khỏi phải nói; không có gì phải phân trần giải thích cả; không có gì để tranh luận cả
指没有商量或分辨的余地
- 这 车 你们 使 了 三天 了 , 今天 该 我们 使 了 , 没有 说 的
- chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有说的
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 雪 没有 你 说 的 那么 大
- Tuyết không rơi dày như bạn nói.
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
- 没有 哪个 人 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
- 她 没有 说明 真相 的 勇气
- Cô ấy không có can đảm để giải thích sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
没›
的›
说›