Đọc nhanh: 河西堡镇 (hà tây bảo trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Hexipu ở quận Vĩnh Xương 永昌縣 | 永昌县 , Jinchang 金昌 , Cam Túc.
✪ 1. Thị trấn Hexipu ở quận Vĩnh Xương 永昌縣 | 永昌县 , Jinchang 金昌 , Cam Túc
Hexipu town in Yongchang county 永昌縣|永昌县 [Yǒng chāng xiàn], Jinchang 金昌 [Jin1 chāng], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河西堡镇
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堡›
河›
西›
镇›