Đọc nhanh: 含有 (hàm hữu). Ý nghĩa là: đựng; chứa, hàm ý; ngụ ý. Ví dụ : - 杯中含有华法林 Cốc thử nghiệm dương tính với warfarin.. - 其中含有大量华法林 Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.. - 话里含有讽刺意味。 lời nói hàm ý châm biếm.
含有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đựng; chứa
作为...的容器
- 杯中 含有 华法林
- Cốc thử nghiệm dương tính với warfarin.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. hàm ý; ngụ ý
(不以明确的说明,但以逻辑推理、联想或必然结果) 暗指或表示包含的意思
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含有
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 你 这 有 不 含 麸质 的 食物 吗
- Bạn có thứ gì không chứa gluten không?
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 含 讠 的 字 多 语言 有关
- Những từ có chứa "讠" có liên quan đến ngôn ngữ.
- 含 夊 的 字 多 与 慢慢 行走 有关
- Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
有›