Đọc nhanh: 民穷财尽 (dân cùng tài tần). Ý nghĩa là: dân chúng bị bần cùng, phương tiện kiệt quệ (thành ngữ); đẩy đất nước đến chỗ phá sản.
民穷财尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân chúng bị bần cùng, phương tiện kiệt quệ (thành ngữ); đẩy đất nước đến chỗ phá sản
the people are impoverished, their means exhausted (idiom); to drive the nation to bankruptcy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民穷财尽
- 山穷水尽
- Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
民›
穷›
财›