Đọc nhanh: 民生银行 (dân sinh ngân hành). Ý nghĩa là: ngân hàng dân sinh. Ví dụ : - 比赛得到了中国民生银行的赞助 Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
民生银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngân hàng dân sinh
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民生银行
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 商 先生 在 银行 工作
- Ông Thương làm việc tại ngân hàng.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
生›
行›
银›