Đọc nhanh: 国计民生 (quốc kế dân sinh). Ý nghĩa là: quốc kế dân sinh (đường lối củng cố, phát triển đất nước, nâng cao đời sống nhân dân.). Ví dụ : - 棉花是关系到国计民生的重要物资。 bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.. - 关系到国计民生。 quan hệ đến quốc kế dân sinh.
国计民生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc kế dân sinh (đường lối củng cố, phát triển đất nước, nâng cao đời sống nhân dân.)
国家经济和人民生活
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国计民生
- 国计民生
- quốc kế dân sinh.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 这里 农民 一年 的 生计 就 指仗 地里 的 收成
- cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
民›
生›
计›