Đọc nhanh: 民生 (dân sinh). Ý nghĩa là: dân sinh. Ví dụ : - 国计民生。 quốc kế dân sinh.
民生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân sinh
人民的生计
- 国计民生
- quốc kế dân sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民生
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
生›