气像人员 qì xiàng rényuán
volume volume

Từ hán việt: 【khí tượng nhân viên】

Đọc nhanh: 气像人员 (khí tượng nhân viên). Ý nghĩa là: nhà khí tượng học.

Ý Nghĩa của "气像人员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

气像人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà khí tượng học

meteorologist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气像人员

  • volume volume

    - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán 总数 zǒngshù 不足 bùzú 一百 yìbǎi

    - tổng số người dự họp không đến 100 người.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 名演员 míngyǎnyuán 人气 rénqì hěn gāo

    - Diễn viên đó rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 脾气 píqi 不对头 búduìtóu chù 不好 bùhǎo

    - tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán de 人气 rénqì 非常 fēicháng wàng

    - Diễn viên này có sức hút rất lớn.

  • volume volume

    - 口气 kǒuqì yào xiàng 想要 xiǎngyào 脑损伤 nǎosǔnshāng de rén

    - Nói như người không muốn hại não.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe yào xiàng 个样 gèyàng 不要 búyào ràng 人家 rénjiā shuō 我们 wǒmen tài 土气 tǔqì le

    - ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao