Đọc nhanh: 民不聊生 (dân bất liêu sinh). Ý nghĩa là: dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh. Ví dụ : - 北洋军阀时期,连年混战,民不聊生。 thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
民不聊生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh
人民没办法生活
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民不聊生
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 我 不 喜欢 无聊 的 生活
- Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.
- 我 不想 过 这种 无聊 的 生活
- Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.
- 侨民 生活 不 容易
- Cuộc sống kiều dân không dễ dàng.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 生活 不能 聊靠 他人
- Cuộc sống không thể dựa vào người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
民›
生›
聊›