Đọc nhanh: 民怨鼎沸 (dân oán đỉnh phí). Ý nghĩa là: sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục.
民怨鼎沸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục
seething discontent (idiom); popular grievances boil over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民怨鼎沸
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
民›
沸›
鼎›