Đọc nhanh: 民怨 (dân oán). Ý nghĩa là: kêu ca; kêu than (sự oán hận của nhân dân đối với bọn thống trị phản động).
✪ 1. kêu ca; kêu than (sự oán hận của nhân dân đối với bọn thống trị phản động)
人民群众对反动统治者的怨恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民怨
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
民›