Đọc nhanh: 比翼双飞 (tỷ dực song phi). Ý nghĩa là: cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết.
比翼双飞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết
比翼:比翼鸟,传说此鸟一目一翼,雌雄合在一起才能飞。比喻夫妻恩爱或在事业上并肩前进。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比翼双飞
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
比›
翼›
飞›
Chồng đề xướng vợ làm theo. Chỉ vợ chồng hòa mục.
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
phu xướng phụ tuỳ; chồng hát vợ khen hay (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.)
(của một cặp vợ chồng) không thể tách rờibay tới cánh (thành ngữ)hai trái tim đập như một
Chỉ sự cát tường