Đọc nhanh: 比翼鸟 (bí dực điểu). Ý nghĩa là: chim liền cánh. Ví dụ : - 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝。(白居易诗·长恨歌)。 "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
比翼鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim liền cánh
有名鹣鹣,据说这种鸟在飞翔时雌雄总是翅膀挨着翅膀飞,故得名常用于比喻恩爱夫妻
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比翼鸟
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 鸟 的 两翼
- hai cánh chim.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
翼›
鸟›