Đọc nhanh: 双龙戏珠 (song long hí châu). Ý nghĩa là: Chỉ sự cát tường. Ví dụ : - 祝你一帆风顺,双龙戏珠 Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
双龙戏珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ sự cát tường
双龙戏珠是两条龙戏耍(或抢夺)一颗火珠的表现形式。它的起源来自中国天文学中的星球运行图,火珠是由月球演化来的。从西汉开始,双龙戏珠便成为一种吉祥喜庆的装饰图纹,多用于建筑彩画和高贵豪华的器皿装饰上。双龙的形制以装饰的面积而定,倘是长条形的,两条龙便对称状地设在左右两边,呈行龙姿态。倘是正方形或是圆形的,两条龙则是上下对角排列,上为降龙,下为升龙。不管是何种排列,火珠均在中间,显示出活泼生动的气势。
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双龙戏珠
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
戏›
珠›
龙›