Đọc nhanh: 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 (tại thiên nguyện tố bí dực điểu tại địa nguyện tố liên lí chi). Ý nghĩa là: Trên trời là hai con chim đang bay vỗ cánh, dưới đất là hai cây với cành đan xen vào nhau, mong muốn hạnh phúc vợ chồng.
在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trên trời là hai con chim đang bay vỗ cánh, dưới đất là hai cây với cành đan xen vào nhau
In the sky to be two birds flying wing to wing, on earth to be two trees with branches intertwined
✪ 2. mong muốn hạnh phúc vợ chồng
wishing for conjugal bliss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 整整 天 在家 做 专职 太太 , 闷死 我 了
- Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 妈妈 在 做饭 , 与此同时 , 爸爸 在 修理 车子
- Mẹ đang nấu ăn, cùng lúc đó, bố đang sửa xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
在›
地›
天›
愿›
枝›
比›
理›
翼›
连›
鸟›