Đọc nhanh: 夫唱妇随 (phu xướng phụ tuỳ). Ý nghĩa là: phu xướng phụ tuỳ; chồng hát vợ khen hay (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.). Ví dụ : - 他们小两口, 恩恩爱爱, 夫唱妇随。 Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
夫唱妇随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phu xướng phụ tuỳ; chồng hát vợ khen hay (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.)
比喻夫妻互相配合,行动一致也指夫妻和睦'唱'也作倡
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫唱妇随
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 夫妇 之间 要 相互理解
- Vợ chồng phải hiểu nhau.
- 新婚夫妇 的 行为 越来越 亲密
- Hành động của đôi vợ chồng mới cưới ngày càng thân mật.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 随着 音乐 唱起 了 歌
- Anh ấy hát theo nhạc.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
夫›
妇›
随›
Phu xướng phụ tùy
bạch đầu giai lão; chung sống hoà hợp; bên nhau hạnh phúc đến già, đầu bạc răng long
(nghĩa bóng) để làm cho tình yêu(văn học) vịt quan chơi dưới nước
cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết
nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)