Đọc nhanh: 母子垂直感染 (mẫu tử thuỳ trực cảm nhiễm). Ý nghĩa là: lây truyền từ mẹ sang con.
母子垂直感染 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lây truyền từ mẹ sang con
mother-to-infant transmission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母子垂直感染
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 父母 一直 陪伴 孩子 成长
- Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
子›
感›
染›
母›
直›