Đọc nhanh: 江南四大才子 (giang na tứ đại tài tử). Ý nghĩa là: Bốn nhân tài lớn của phương nam nhà Minh, đó là: Tang Bohu 唐伯虎, Zhu Zhishan 祝枝 山, Wen Zhengming 文徵明 | 文征明 và Xu Zhenqing 徐禎 卿 | 徐祯 卿.
江南四大才子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn nhân tài lớn của phương nam nhà Minh, đó là: Tang Bohu 唐伯虎, Zhu Zhishan 祝枝 山, Wen Zhengming 文徵明 | 文征明 và Xu Zhenqing 徐禎 卿 | 徐祯 卿
Four great southern talents of the Ming, namely: Tang Bohu 唐伯虎, Zhu Zhishan 祝枝山, Wen Zhengming 文徵明|文征明 and Xu Zhenqing 徐禎卿|徐祯卿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江南四大才子
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 南边 的 房子 很大
- Ngôi nhà phía nam rất lớn.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
四›
大›
子›
才›
江›