Đọc nhanh: 母子 (mẫu tử). Ý nghĩa là: Mẹ con, mẫu tử, mẹ con. Ví dụ : - 母子均平安. Mẹ và con đều an lành.
母子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Mẹ con
母子:汉语词语
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
✪ 2. mẫu tử
✪ 3. mẹ con
母和子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母子
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 在 父母 看来 我 还是 一个 小孩子
- Trong mắt bố mẹ tôi vẫn luôn là một đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
母›