残留物 cánliú wù
volume volume

Từ hán việt: 【tàn lưu vật】

Đọc nhanh: 残留物 (tàn lưu vật). Ý nghĩa là: vật chất còn sót lại, tàn dư, phần còn lại. Ví dụ : - 这些残留物完全肿胀了。 Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.. - 枪击残留物呢 Làm thế nào về dư lượng súng?

Ý Nghĩa của "残留物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残留物 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vật chất còn sót lại

material left over

✪ 2. tàn dư

remnant

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 残留物 cánliúwù 完全 wánquán 肿胀 zhǒngzhàng le

    - Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.

✪ 3. phần còn lại

residue

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残留物

  • volume volume

    - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 残留 cánliú zhe 食物 shíwù

    - Trên bàn còn sót lại thức ăn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 残留物 cánliúwù 完全 wánquán 肿胀 zhǒngzhàng le

    - Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.

  • volume volume

    - 检测 jiǎncè dào le 沙林 shālín 毒气 dúqì 残留 cánliú

    - Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 动物 dòngwù 非常 fēicháng 残酷 cánkù

    - Họ đối xử với động vật rất tàn ác.

  • volume volume

    - 残害 cánhài 动物 dòngwù de 行为 xíngwéi yīng 受到谴责 shòudàoqiǎnzé

    - Hành vi hại động vật đáng bị lên án.

  • volume volume

    - yào 留用 liúyòng de 衣物 yīwù 挑出来 tiāochūlái 其他 qítā de jiù 处理 chǔlǐ le

    - đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.

  • volume volume

    - 留下 liúxià 朋友 péngyou de 礼物 lǐwù

    - Anh ấy nhận quà của bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao