Đọc nhanh: 残留物 (tàn lưu vật). Ý nghĩa là: vật chất còn sót lại, tàn dư, phần còn lại. Ví dụ : - 这些残留物完全肿胀了。 Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.. - 枪击残留物呢 Làm thế nào về dư lượng súng?
残留物 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vật chất còn sót lại
material left over
✪ 2. tàn dư
remnant
- 这些 残留物 完全 肿胀 了
- Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.
✪ 3. phần còn lại
residue
- 枪击 残留物 呢
- Làm thế nào về dư lượng súng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残留物
- 枪击 残留物 呢
- Làm thế nào về dư lượng súng?
- 桌上 残留 着 食物
- Trên bàn còn sót lại thức ăn.
- 这些 残留物 完全 肿胀 了
- Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.
- 检测 到 了 沙林 毒气 残留
- Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 残害 动物 的 行为 应 受到谴责
- Hành vi hại động vật đáng bị lên án.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 他 留下 朋友 的 礼物
- Anh ấy nhận quà của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
物›
留›