残年 cán nián
volume volume

Từ hán việt: 【tàn niên】

Đọc nhanh: 残年 (tàn niên). Ý nghĩa là: cuối đời; những năm tháng còn lại; những năm cuối đời; hoàng hôn; mạt kiếp, cuối năm. Ví dụ : - 风烛残年。 nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét. - 残年暮景。 tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời. - 残年将尽。 sắp hết năm; sắp cuối năm

Ý Nghĩa của "残年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuối đời; những năm tháng còn lại; những năm cuối đời; hoàng hôn; mạt kiếp

指人的晚年

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风烛残年 fēngzhúcánnián

    - nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét

  • volume volume

    - 残年暮景 cánniánmùjǐng

    - tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời

✪ 2. cuối năm

一年将尽的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 残年 cánnián jiāng jǐn

    - sắp hết năm; sắp cuối năm

  • volume volume

    - 倏忽 shūhū guò le 残年 cánnián

    - thoắt chốc đã đến cuối năm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残年

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 风烛残年 fēngzhúcánnián

    - nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét

  • volume volume

    - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • volume volume

    - 残年 cánnián jiāng jǐn

    - sắp hết năm; sắp cuối năm

  • volume volume

    - 残年暮景 cánniánmùjǐng

    - tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời

  • volume volume

    - 衰朽 shuāixiǔ 残年 cánnián

    - già nua yếu đuối.

  • volume volume

    - 倏忽 shūhū guò le 残年 cánnián

    - thoắt chốc đã đến cuối năm

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao