Đọc nhanh: 死路一条 (tử lộ nhất điều). Ý nghĩa là: (thành ngữ) ngõ cụt, con đường đổ nát. Ví dụ : - 有些时候你所面对的可是死路一条 Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.
死路一条 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) ngõ cụt
(idiom) dead end
- 有些 时候 你 所 面对 的 可是 死路一条
- Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.
✪ 2. con đường đổ nát
road to ruin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死路一条
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 死路一条
- một con đường cụt.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
- 有些 时候 你 所 面对 的 可是 死路一条
- Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
条›
死›
路›
ở cuối dây buộc của một ngườikhông đi đâu cả
có triển vọng vô biên
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
có triển vọng vô biên
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
tìm kiếm sự sống trong cái chết (thành ngữ); chiến đấu cho cuộc sống của một người
thế giới hoàn toàn khácnơi của sự quyến rũ và vẻ đẹpphong cảnh quyến rũ đặc biệt
quanh co; khúc khuỷu (núi, đường)