Đọc nhanh: 一条龙 (nhất điều long). Ý nghĩa là: hàng dài; hàng rồng rắn, dây chuyền (phối hợp và liên quan mật thiết trong trình tự sản xuất hoặc mắc xích của công việc). Ví dụ : - 十几辆汽车排成一条龙。 mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.. - 产运销一条龙 dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
一条龙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng dài; hàng rồng rắn
比喻一个较长的行列
- 十几辆 汽车 排成 一条龙
- mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.
✪ 2. dây chuyền (phối hợp và liên quan mật thiết trong trình tự sản xuất hoặc mắc xích của công việc)
比喻生产程序或工作环节上的紧密联系和配合
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一条龙
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 我 在 画 一条龙
- Tôi đang vẽ một con rồng.
- 长城 好像 一条龙
- Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 十几辆 汽车 排成 一条龙
- mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 她 把 一条龙 文在 了 腿 上
- Cô ấy đã xăm một con rồng lên chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
条›
龙›