Đọc nhanh: 一条藤儿 (nhất điều đằng nhi). Ý nghĩa là: cùng một dây; cùng một giuộc.
一条藤儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng một dây; cùng một giuộc
比喻串通一气的伙儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一条藤儿
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 朱砂 里 对 上 一点儿 藤黄
- Pha một ít chu sa vào son đỏ.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
条›
藤›