Đọc nhanh: 别有洞天 (biệt hữu động thiên). Ý nghĩa là: thế giới hoàn toàn khác, nơi của sự quyến rũ và vẻ đẹp, phong cảnh quyến rũ đặc biệt.
别有洞天 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới hoàn toàn khác
completely different world
✪ 2. nơi của sự quyến rũ và vẻ đẹp
place of charm and beauty
✪ 3. phong cảnh quyến rũ đặc biệt
scenery of exceptional charm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别有洞天
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 别有洞天
- cảnh vật ngoạn mục.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 我 今天 进城 , 只是 去 看看 朋友 , 逛逛 书店 , 没有 别的 事儿
- hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.
- 听 我 说 , 今天 我们 有 特别 的 活动
- Nghe tôi nói, hôm nay chúng ta có sự kiện đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
天›
有›
洞›