无路可走 wú lù kě zǒu
volume volume

Từ hán việt: 【vô lộ khả tẩu】

Đọc nhanh: 无路可走 (vô lộ khả tẩu). Ý nghĩa là: ở cuối dây buộc của một người, không đi đâu cả.

Ý Nghĩa của "无路可走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无路可走 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở cuối dây buộc của một người

at the end of one's tether

✪ 2. không đi đâu cả

nowhere to go

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无路可走

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • volume volume

    - 无路可逃 wúlùkětáo le

    - Không có cách nào để thoát khỏi đây.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo de 可难 kěnán zǒu le

    - con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo zǒu 起来 qǐlai 无往不利 wúwǎngbùlì

    - Con đường này đi lại rất thuận tiện.

  • volume volume

    - bìng 刚好 gānghǎo 走远路 zǒuyuǎnlù 使不得 shǐbùdé

    - mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 宁可 nìngkě 走路 zǒulù 坐车 zuòchē

    - Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn hǎo zǒu 就是 jiùshì 绕远儿 ràoyuǎnér

    - con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao