Đọc nhanh: 无路可走 (vô lộ khả tẩu). Ý nghĩa là: ở cuối dây buộc của một người, không đi đâu cả.
无路可走 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở cuối dây buộc của một người
at the end of one's tether
✪ 2. không đi đâu cả
nowhere to go
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无路可走
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 你 无路可逃 了
- Không có cách nào để thoát khỏi đây.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 这条 路 走 起来 无往不利
- Con đường này đi lại rất thuận tiện.
- 病 刚好 , 走远路 可 使不得
- mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 我们 宁可 走路 , 也 不 坐车
- Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
无›
走›
路›