Đọc nhanh: 一条龙服务 (nhất điều long phục vụ). Ý nghĩa là: Dịch vụ bao trọn gói. Ví dụ : - 外商到安溪投资创办企业,实行一条龙服务。 Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
一条龙服务 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dịch vụ bao trọn gói
有时一条龙服务是指,包括吃,住,行,娱,为一体的系列服务。在旅游,休闲,娱乐时,经常参考一条龙服务标准选择饭店,旅行社等。总结的说就是把需要集中办理的事项和具有内在关联性的收费、服务及其他事项最大限度地调度,形成完整的服务链。
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一条龙服务
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 这家 餐厅 的 服务 是 一流 的
- Dịch vụ của nhà hàng này là hạng nhất.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 十几辆 汽车 排成 一条龙
- mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
- 质量第一 , 服务 至上
- Chất lượng làm đầu, phục vụ trên hết.
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
务›
服›
条›
龙›