Đọc nhanh: 穿一条裤子 (xuyên nhất điều khố tử). Ý nghĩa là: quan hệ mật thiết, cùng quan điểm; chung ý kiến.
穿一条裤子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ mật thiết
比喻两人关系密切,利害一致
✪ 2. cùng quan điểm; chung ý kiến
遇事持同样的态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿一条裤子
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 她 穿 了 一条 喇叭裤
- Cô ấy mặc một chiếc quần ống loe.
- 她 穿 一条 蓝色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh lam.
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 用 一件 大褂 给 孩子 毁 两条 裤子
- lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.
- 他 穿 了 一条 蓝色 的 短裤
- Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.
- 孩子 只 穿 了 一条 单裤
- Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.
- 他 穿着 一条 旧 牛仔裤
- Anh ấy đang mặc quần jean cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
条›
穿›
裤›