Đọc nhanh: 犬马之劳 (khuyển mã chi lao). Ý nghĩa là: Làm trâu làm ngựa (bảo gì cũng làm). Ví dụ : - 你的这件事我一定效犬马之劳 Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
犬马之劳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm trâu làm ngựa (bảo gì cũng làm)
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬马之劳
- 鞍马劳顿
- cưỡi ngựa rất là khó nhọc
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
劳›
犬›
马›