Đọc nhanh: 死信 (tử tín). Ý nghĩa là: thư không địa chỉ; thư không người nhận, tin chết chóc; tin dữ; tin buồn.
死信 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư không địa chỉ; thư không người nhận
无法投递的信件
✪ 2. tin chết chóc; tin dữ; tin buồn
(死信儿) 人死了的消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死信
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
死›