Đọc nhanh: 死刑缓期执行 (tử hình hoãn kì chấp hành). Ý nghĩa là: viết tắt cho 死緩 | 死缓, án tử hình hoãn lại.
死刑缓期执行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 死緩 | 死缓
abbr. to 死緩|死缓 [sǐ huǎn]
✪ 2. án tử hình hoãn lại
deferred death sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死刑缓期执行
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 缓期 执行
- hoãn thời gian chấp hành
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 他 机械 地 执行 她 的 命令
- Anh máy móc thực hiện mệnh lệnh của cô.
- 行期 一再 展缓
- ngày đi cứ hoãn đi hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
执›
期›
死›
缓›
行›