Đọc nhanh: 以正视听 (dĩ chính thị thính). Ý nghĩa là: Để nhìn nhận đúng sự việc.
以正视听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để nhìn nhận đúng sự việc
以正视听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以正视听
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 组织 参观 , 以广 视听
- tổ chức tham quan để mở rộng tầm mắt.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
听›
正›
视›