正书 zhèng shū
volume volume

Từ hán việt: 【chính thư】

Đọc nhanh: 正书 (chính thư). Ý nghĩa là: chữ khải.

Ý Nghĩa của "正书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ khải

指楷书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正书

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 读书 dúshū

    - Anh ấy đang tiến hành đọc sách.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 正在 zhèngzài 读书 dúshū

    - Con trai đang đọc sách.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 辑录 jílù zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy đang biên soạn cuốn sách này.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 正在 zhèngzài 看书 kànshū 别去 biéqù 打搅 dǎjiǎo

    - mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装订 zhuāngdìng 新书 xīnshū

    - Họ đang đóng cuốn sách mới.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 书目 shūmù

    - Anh ấy đang sắp xếp thư mục sách.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 著作 zhùzuò 一本 yīběn 新书 xīnshū

    - Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao