Đọc nhanh: 正本格式 (chính bổn các thức). Ý nghĩa là: Sao chép nguyên dạng.
正本格式 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao chép nguyên dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正本格式
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 他 成为 公司 的 正式 员工
- Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 他 向 女朋友 正式 求婚
- Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
本›
格›
正›