Đọc nhanh: 正事 (chính sự). Ý nghĩa là: việc đứng đắn; chuyện nghiêm chỉnh. Ví dụ : - 大家不要闲扯了,谈正事吧。 mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
正事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc đứng đắn; chuyện nghiêm chỉnh
正经的事
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正事
- 他俩 正 准备 办喜事
- Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 他们 正 张罗 着 婚事
- họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
正›