Đọc nhanh: 大正 (đại chính). Ý nghĩa là: Taishō, tên thời đại Nhật Bản, tương ứng với triều đại (1912-1926) của hoàng đế Yoshihito 嘉仁.
大正 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Taishō, tên thời đại Nhật Bản, tương ứng với triều đại (1912-1926) của hoàng đế Yoshihito 嘉仁
Taishō, Japanese era name, corresponding to the reign (1912-1926) of emperor Yoshihito 嘉仁 [Jiārén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大正
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
正›