Đọc nhanh: 正旦 (chính đán). Ý nghĩa là: ngày mùng một tháng giêng; mùng một tết, chính đán (tên gọi cũ của vai thanh y trong hí kịch của Trung Quốc.).
正旦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày mùng một tháng giêng; mùng một tết
农历正月初一日
✪ 2. chính đán (tên gọi cũ của vai thanh y trong hí kịch của Trung Quốc.)
戏曲角色行当,青衣的旧称,有些地方剧种里还用这个名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正旦
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
正›