Đọc nhanh: 寻欢作乐 (tầm hoan tá lạc). Ý nghĩa là: tìm kiếm niềm vui (thành ngữ); cuộc sống tiêu tan.
寻欢作乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm niềm vui (thành ngữ); cuộc sống tiêu tan
pleasure seeking (idiom); life of dissipation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻欢作乐
- 寻欢作乐
- mua vui
- 他 喜欢 创作 艺术作品
- Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 一直 在 努力 创作 音乐
- Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.
- 他 在 寻求 更好 的 工作 机会
- Anh ấy đang tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
作›
寻›
欢›
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
(nghĩa bóng) đến nhà thổ thường xuyên(văn học) thưởng ngoạn cảnh đẹp mùa xuân (thành ngữ)gieo những tổ yến hoang dã của một người
bỏ mình theo thú vui xác thịt (thành ngữ)(văn học) mua nụ cười để tìm kiếm hạnh phúc
chơi bời lêu lổng