Đọc nhanh: 欢乐时光 (hoan lạc thì quang). Ý nghĩa là: giờ hạnh phúc (trong quán bar, v.v.), thời gian hạnh phúc. Ví dụ : - 两位姐是在办欢乐时光吗 Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
欢乐时光 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giờ hạnh phúc (trong quán bar, v.v.)
happy hour (in bars etc)
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
✪ 2. thời gian hạnh phúc
happy time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢乐时光
- 昼时 多 欢乐
- Nhiều niềm vui trong ngày.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 聚会 时 大家 欢乐地 聊天
- Trong bữa tiệc, mọi người vui vẻ trò chuyện.
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 她 在 健身 时 喜欢 听 音乐
- Cô ấy thích nghe nhạc khi tập thể dục.
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 和 你 在 一起 是 我 最 快乐 的 时光
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
光›
时›
欢›