Đọc nhanh: 次货 (thứ hóa). Ý nghĩa là: thứ phẩm; hàng kém phẩm chất, đồ mã. Ví dụ : - 拿着好货当次货,你可看走眼了。 hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
次货 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thứ phẩm; hàng kém phẩm chất
质量较低的货
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
✪ 2. đồ mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次货
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
货›